sologan

Reading / Unit 10: Vocabulary: Thành phố 1

Ngày đăng: 2015-12-23
Dưới đây là từ vựng về thành phố có thể gặp trong quá trình luyện thi TOEIC. Hãy cùng học để tự tin khi gặp chủ đề này nhé!

avenue: đại lộ
bus shelter: mái che chờ xe buýt
bus stop: điểm dừng xe buýt
high street: phố lớn
lamppost: cột đèn đường
parking meter: đồng hồ tính tiền đỗ xe
pavement (tiếng Anh Mỹ: sidewalk): vỉa hè
pedestrian crossing: vạch sang đường
pedestrian subway: đường hầm đi bộ
side street: phố nhỏ
signpost: cột biển báo
square: quảng trường
street: phố
taxi rank: bãi đỗ taxi

CÁC CỬA HÀNG
 antique shop: cửa hàng đồ cổ
bakery: cửa hàng bán bánh
barbers: hiệu cắt tóc
beauty salon: cửa hàng làm đẹp
bookshop: hiệu sách
butchers: cửa hàng bán thịt
car showroom: phòng trưng bày ô tô
charity shop: cửa hàng từ thiện
chemists hoặc pharmacy: cửa hàng thuốc
clothes shop: cửa hàng quần áo
delicatessen: cửa hàng đồ ăn sẵn
department store: cửa hàng bách hóa
DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
dress shop: cửa hàng quấn áo
dry cleaners: cửa hàng giặt khô
electrical shop: cửa hàng đồ điện
estate agents: phòng kinh doanh bất động sản
fishmongers: của hàng bán cá
florists: cửa hàng bán hoa
garden centre: trung tâm bán cây cảnh
general store: cửa hàng tạp hóa
gift shop: hàng lưu niệm
greengrocers: cửa hàng rau quả
hairdressers: hiệu uốn tóc
hardware shop: cửa hàng bán phần cứng
launderette: hiệu giặt tự động
newsagents: quầy bán báo
off licence (tiếng Anh Mỹ: liquor store): cửa hàng bán rượu
second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ
second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ
shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép
shoes shop: cửa hàng giầy
sports shop: cửa hàng đồ thể thao
stationers: cửa hàng văn phòng phẩm
supermarket: siêu thị
tailors: hàng may
tattoo parlour hoặc tattoo studio: hàng xăm
toy shop: cửa hàng đồ chơi
 




Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ