sologan

Reading / Unit 6: Cụm động từ (Phrasal Verbs) 1

Ngày đăng: 2015-12-18
Cụm động từ (Phrasal Verbs ) là một động từ kết hợp với giới từ, trạng từ  hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa khác với động từ chính.
Dưới đây là list những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh:

A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào
advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý

B
be over: qua rồi
be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
 bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từbelieve in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bear up= to confirm : xác nhận
bear out: chịu đựng
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
bet on : đánh cuộc vào
blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
break away= to run away :chạy trốn
Break down: bị hỏng
Break in: đột nhập vào, cắt ngang
Break up: chia tay, giải tán
Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on sth: ôn lại 
Burn away: tắt dần
Burn out: cháy trụi

 
C
Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai 
Call at: ghé thăm 
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 
Call off: huỷ bỏ 
Call for: yêu cầu, mời gọi 

Care about: quan tâm, để ý tới 
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc 
Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát 
Carry on: tiếp tục 
Carry out: tiến hành, thực hiện 
Carry off: ẵm giải 
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp 
Catch up with: bắt kịp
Chew over: nghĩ kĩ 
Check in/out: làm thủ tục ra/vào 
Check up: kiểm tra sức khoẻ 
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết 
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ 
Clear away: lấy đi, mang đi 
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy 
Close in: tiến tới 
Close up: xích lại gần nhau 
Close with: tới gần
Close about: vây lấy

Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh 
Come down: sụp đổ, giảm 
Come down to: là do 
Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên 
Come up with: nảy ra, loé lên 
Come up against: đương đầu, đối mặt 
Come out: xuất bản 
Come out with: tung ra sản phẩm 
Come about: xảy ra

Come across: tình cờ gặp 
Come apart: vỡ vụn 
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển 
Come into: thừa kế 
Come off: thành công, rớt ra, bong ra 
Count on sb for sth: trông cậy vào ai 
Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho
Cross out: gạch đi, xoá đi
Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) 
Cut in: cắt ngang 
Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li  ngừng phục vụ 
Cut up: chia nhỏ 


 

D

Delight in: thích thú về
Depart from: bỏ, sửa đổi
Do with: chịu đựng
Do for a thing: kiếm ra một vật
Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/die off: tuyệt chủng 
Die for: thèm gì đến chết 
Die of: chết vì bệnh gì 
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn 
Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có 
Do without: làm được gì mà không cần 
Draw back: rút lui 
Drive at: ngụ ý, ám chỉ 
Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 
Drop off: buồn ngủ 
Drop out of school: bỏ học 

E

Eat up: ăn hết 
Eat out: ăn ngoài 
End up: kết thúc 


 

Face up to: đương đầu, đối mặt 
Fall back on: trông cậy, dựa vào 
Fall in with: mê cái gì
Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 
Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần 
Fall down: thất bại 
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy 
Fill out: điền hết, điền sạch 
Fill in for: đại diện, thay thế 
Find out: tìm ra 

G

Get through to sb: liên lạc với ai 
Get through: hoàn tất, vượt qua 
Get into: đi vào , lên (xe) 
Get in: đến , trúng cử 
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 
Get out of: tránh xa
Get down: đi xuống, ghi lại 
Get sb down: làm ai thất vọng 
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 
Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu 
Get at: đạt đến 
Get back: trở lại 
Get up: ngủ dậy 
Get ahead: vượt trước ai 
Get away with: cuỗm theo cái gì 
Get over: vượt qua
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 
Give st back: trả lại 
Give in: bỏ cuộc 
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 
Give up: từ bỏ 
Give out: phân phát, cạn kịêt 
Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 
Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 
Go out with: hẹn ḥò
Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 
Go through with: kiên trì bền bỉ 
Go for : cố gắng giành đc 
Go in for: tham gia vào 
Go with: phù hợp 
Go without: kiêng nhịn 
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
Go off with: cuỗm theo 
Go ahead: tiến lên 
Go back on one's word: không giữ lời 
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 
Go up: tăng, đi lên, vào đại học 
Go into: lâm vào 
Go away: cút đi, đi khỏi 
Go round: đủ chia 
Go on: tiếp tục 
Grow out of: lớn vượt khỏi 
Grow up: trưởng thành 


H

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại 
Hand over: trao trả quyền lực 
Hand out: phân phát
Hang round: lảng vảng 
Hang off: cầm máy (điện thoại )
Hang up (off): cúp máy 
Hang out: treo ra ngoài 
Hold on off: hoãn lại
Hold on: cầm máy 
Hold back: kiềm chế 
Hold up: cản trở / trấn lột 

J

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 
Jump at a conclusion: vội kết luận 
Jump at an order: vội vàng nhận lời 
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng 
Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

 
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ