1. Câu hỏi có động từ to be
a. Động từ to be
-> Are you hungry?
b. Động từ to be đóng vai trò trợ động từ
-> Are you going to go out for lunch?
2. Câu hỏi phủ định
Hãy hiểu câu hỏi phủ định cũng có nghĩa tương tự như câu hỏi khẳng định.
3. Câu hỏi đuôi
a. Không cần chú ý nghe phần câu hỏi đuôi.
b. Đổi phần trần thuật trước câu hỏi đuôi thành câu hỏi bằng cách lên giọng ở cuối câu và thêm dấu ? vào cuối câu.
c. Hãy hiểu nghĩa của câu hỏi này theo nghĩa của câu hỏi khẳng định.
-> You are not hungry, are you?
4. Câu hỏi gián tiếp
Do you know |
+ từ nghi vấn + chủ ngữ + động từ
+ if [that] + chủ ngữ + động từ
có... hay không
|
Do you remember |
Can you tell me |
I wonder |
5. Câu hỏi liên quan đến đề nghị, yêu cầu
Why don’t you (we/I) + V ...?
What/ How about + V_ing ...?
Would you like (to) + N/V ...?
Would you care for N ...?
Should/ Shouldn’t we + V ...?
Don’t you think that + S + V ...?
Would/ Wouldn’t you + V ...?
Can you V ...?
Let’s + V ... .
Practice
Nghe và chọn đáp án đúng