sologan

Reading

Tips tránh bẫy đề thi Toeic Reading

Part 7 là phần thi đọc hiểu trong TOEIC có thể nói là phần thi khó nhằn nhất. Nhiều bạn nghĩ rằng phần này không có bẫy nên thường mắc những sai lầm dưới đây. Hãy cùng ToeicPacific Ms Anh Thư tìm hiểu và giải đáp những loại bẫy này...

Unit 11: Vocabulary: Thời tiết

Chào các em, như cô đã nói, để học tốt tiếng Anh nói chung và làm tốt bài thi TOEIC nói riêng, các em cần rất nhiều từ vựng. Vì thế TOEICPACIFIC – Ms Anh Thư luôn cung cấp những chủ đề từ vựng hay gặp cho các em. Hôm nay sẽ là chủ...

Unit 10: Verb + Preposition

Common preposition combinations followed by gerunds:    About  Be excited about (háo hức, phấn khích)  Be worried about (lo lắng về)  Complain about/ of (phàn nàn)  Dream talk about/of (mơ)  Talk/think about/ of (nói/ nghĩ)     For ...

Unit 9: Phrasal verbs: Practice

The term phrasal verbs refers to a verb + particle (i.e. adverb or preposition), which have a special meaning when used together. A. Choose the correct  phrasal verb on the right to match the meaning given.

Unit 8: Otherwise

Eg: Adverb clause - If I don’t eat breakfast, I get hungry. - You’ll get wet unless you take your umbrella. - I always eat breakfast. Otherwise, I get hungry during class. - You’d better hurry, or (else) you’ll be late.   Using OTHERWISE and Or (else) 1. If I don’t call my mother, she...

Unit 7: Cụm động từ (Phrasal Verbs) 2

K Keep away from = keep off: tránh xa Keep out of: ngăn cản Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì Keep sb from: ngăn cản ai khỏi  Keep sb together: gắn bó  Keep up: giữ lại , duy trì Keep up with: theo kip ai  Keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì Knock down:...

Unit 6: Cụm động từ (Phrasal Verbs) 1

Cụm động từ (Phrasal Verbs ) là một động từ kết hợp với giới từ, trạng từ  hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa khác với động từ chính. Dưới đây là list những cụm động từ thường gặp...

Unit 5: 51 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

1/ S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.   (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard...

Unit 4: Bài tập mệnh đề quan hệ

I. Choose the word that best completes the sentence:         1. An airport is place………… Where planes land Where planes lands Which planes land That planes land        2. West Side Story is a musical ……………. That is very famous Which is very famous Where is...

Unit 3: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)

1. Định nghĩa mệnh đề quan hệ: Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. Eg: The woman who is wearing...

Unit 2: Subjunctive Clauses (Mệnh đề giả định)

S + recommend, insist, suggest, advise, propose, request, ask, require, demand, urge, convince (that) S + V infinitive. Eg: He insisted that he be right I strongly recommended that he not go out that night We also use: It’s necessary, important, vital, essential, imperative, critical that +...

Unit 1: Conditionals (Mệnh đề điều kiện)

1. Câu điều kiện loại I: To express a true situation in the present/ future. (Diễn tả tình huống có thật ở hiện tại và tương lai). Form: If S +V(present simple), S + will + V infinitive Eg: If I see him this afternoon, I will tell him about it 2. Câu điều...

FACEBOOK MS.ANH THƯ