Listening / Day 2: Câu hỏi có từ nghi vấn Q.11 -> Q.22
Ngày đăng: 2016-01-02
1. Động từ, đại từ quan hệ
Khi nghe không cần chú ý quá nhiều đến động từ to be, trợ động từ, chủ ngữ và đại từ quan hệ.
2. Nắm đặc trưng câu hỏi có từ nghi vấn: a. Từ nghi vấn + trợ động từ + chủ ngữ + động từ
Miss Han called -> When did Miss Han call? b. Từ nghi vấn + động từ to be + chủ ngữ + (tính từ/danh từ/V_ing/ p.p)
The fruit is stored -> Where is teh fruit stored?
store: cất giữ c. Từ nghi vấn + động từ + tân ngữ
-> Who broke the window? d. Từ nghi vấn + to be + chủ ngữ
The topic is what -> What is the topic?
3. Who
- Tên người, chức vụ: Mr., Mrs., Miss...; manager/director.
- Tên phòng ban, công ty: Human Resources Department, Personnel Department.
4. When
- Cụm trạng từ chỉ thời gian.
- Không biết rõ.
5. Where
- Nơi chốn.
- Nêu ra vấn đề.
6. Why
- Lý do.
- Mục đích (to V)
- Trình bày ý kiến.
7. How
- Phương tiện giao thông: get to... by...: đến... bằng...
- Phương thức/cách thức: make it: đến đúng giờ, thành công.
- How would you like...?
- How long: thời gian , kỳ hạn.
- How many: chữ số, số đếm.
- How far: khoảng cách.
- How much: lượng, giá cả.
- How often (= How many times): mấy lần, số lần.
- How soon: còn bao lâu nữa.
- How late: muộn đến mức nào.
8. What
- Tập trung vào danh từ.
- What’s
- What a + tính từ + danh từ -> câu cảm thán có thể trả lời Yes/No.
- What do you think of/What a kind of...