sologan

Khóa học tiếng anh doanh nghiệp / Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm

Ngày đăng: 2020-05-23
Ngày nay, tại chốn công sở, tiếng Anh giao tiếp trở nên quan trọng. Ngoài việc giúp bạn thăng tiến trong công việc, vốn ngoại ngữ này tốt còn giúp bạn mở rộng các mối quan hệ. Nhằm giúp bạn chủ động trong những cuộc trò chuyện, toeicPacific Ms AnhThu tổng hợp chia sẻ những câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm dưới đây.
Học tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên và người đi làm Sở dĩ, nói tiếng Anh giao tiếp thành thạo giúp người đi làm không chỉ tự tin mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp là bởi vì nó là cầu nối giúp người với người ở những đất nước khác nhau có thể giao thông và cùng hợp tác phát triển sự nghiệp. Sau đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm nhằm giúp họ trang bị thật tốt và cảm thấy dễ dàng khi trò chuyện cùng đối tác hay các đồng nghiệp người nước ngoài. Cụ thể là:

General Phrases - Những câu giao tiếp phổ biến

+      How long have you worked here? – Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?
+      I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
+      I’ll be back at 1.30. – Tôi sẽ quay lại lúc 1:30
+      How long does it take you to get to work? – Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?
+      The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng
+      How do you get to work? – Anh đến cơ quan bằng gì?
+      Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm giúp mở rộng mối quan hệ

=> Absence From Work - Vắng mặt tại cơ quan

=> She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.
=> He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.
=> He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.
=> She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
=> I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.

Dealing With Customers – Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm gặp khách hàng

=> He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.
=> I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.
=> Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
=> Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
=> Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?
=> What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

In The Office - Trong văn phòng

=> He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp.
=> What time does the meeting start? – Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
=> What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
=> The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng một.
=> I’ll be free after lunch. – Tôi rảnh sau bữa trưa.
=> She’s having a leaving-do on Friday. – Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.
=> She’s resigned. – Cô ấy xin thôi việc rồi.
=> This invoice is overdue. – Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.
=> He’s been promoted. – Anh ấy đã được thăng chức.
=> Can I see the report? – Cho tôi xem bản báo cáo được không?
=> I need to do some photocopying. – Tôi cần phải đi photocopy.
=> Where’s the photocopier? – Máy photocopy ở đâu?
=> The photocopier’s jammed. – Máy photocopy bị tắc rồi.
=> I’ve left the file on your desk. – Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.
Giao tiếp với đồng nghiệp tại nơi công sở

It Problems - Các vấn đề về công nghệ thông tin

=> There’s a problem with my computer. – Máy tính của tôi có vấn đề.
=> The system’s down at the moment. – Hiện giờ hệ thống đang bị sập.
=> The internet’s down at the moment. – Hiện giờ mạng đang bị sập.
=> I can’t access my email. – Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
=> The printer isn’t working. – Máy in đang bị hỏng.

Trên đây là những câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm nơi công sở thông dụng nhất giúp các bạn. Chúc các bạn học tốt và tự tin sử dụng tiếng anh trong công việc.





Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ