sologan

Reading / Unit 25: Một số từ vựng thường gặp trong bài nghe tranh Part 1: Tranh 1 người

Ngày đăng: 2016-03-28
Chào các em! Rất nhiều bạn nói với cô rằng mình không tự tin khi làm bài phần Listening. Vì vậy, ngoài những tips khi làm bài mà cô đã chia sẻ, Ms Anh Thư - TOEICPACIFIC sẽ gửi đến các em phần từ vựng tương ứng với mỗi Part.
Đầu tiên là phần Photograph.

Chúc các em học tốt!
With one person

1. hold: cầm nắm
2. look down at: nhìn xuống
3. machine/ machinery: máy móc
4. make a copy (of): sao chụp tài liệu
5. operate: vận hành
6. photocopier: Máy photocopy
7. broom: cái chổi
8. conduct a phone conversation: nói chuyện điệnthoại
9. microphone: mi-crô
10. pour something in a cup: Đổ cái gì đó vào cốc
11. Liquid: chất lỏng
12. cut down: chặt
13. at the water’s edge
14. Open the bottle’s cap: mở nắp chai
15. hold in a hand: nắm chặt trong tay
16. reach for the item: với tới đồ vật
17. Carry the chair: khiêng ghế
18. climbing the ladder: leo lên thang
19. speaking into microphone:Nói bằng micro
20. working at the computer: làm việc ở chỗ cái máy tính
21. Clean/ sweep the street: Quét đường
22. Stand under/beneath the tree: Đứng dưới cây
23. take a photogragh of...... : chụp ảnh cái gì đó/ ai đó




Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ