sologan

Reading / Unit 28: Một số từ vựng thường gặp trong bài nghe tranh Part 1: Tranh cảnh thiên nhiên

Ngày đăng: 2016-04-03
Chào các em! Ms Anh Thư - TOEICPACIFIC tiếp tục gửi đến các em phần từ vựng thường xuất hiện trong phần Photograph - Listening đối với Tranh cảnh thiên nhiên.
Chúc các em học tốt!
 
D. Photos with natural landscapes

1. path: đường mòn
2. woods: rừng
3. fallen leaves: lá rụng
4. be scattered with: lác đác, rải rác
5. on both sides: ở hai bên
6. have thick leaves: có tán lá dày
7. heavily: nhiều, dày đặc
8. pass through: đi qua
9. skyscraper: nhà chọc trời
10. tower: tòa tháp
11. be grassy: phủ đầy cỏ
12. Peak: đỉnh
13. float: lênh đênh, nổi
14. to be calm: yên tĩnh
15. shovel: xúc
16. to be cut down: bị chặt
17. a pile: một chồng, đống
18. lose the leave: rụng lá
19. to be reflected: bị phản chiếu
20. feed: cho ăn
21. wave: sóng
22. deck; boong tàu
23. overlook the river: nhìn ra/ hướng ra sông
24. be floating on the water: nổi trên mặt nước
25. look foward the moutain: nhìn/ hướng về ngọn núi
26. mowing the lawn: cắt cỏ
27. graze in the field: gặm cỏ trên đồng
28. be harvested: được thu hoạch
29. flower bed: luống hoa
30. weed in the garden: nhổ cỏ trong vườn
31. rank leaves: cào lá.




Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ