sologan

Reading / Unit 32: Một số từ vựng thường gặp trong bài nghe tranh Part 1: Từ vựng liên quan đến Nhà hàng

Ngày đăng: 2016-04-21
Chào các em! Ms Anh Thư - TOEICPACIFIC tiếp tục gửi đến các em từ vựng Part 1: mô tả tranh chủ đề Nhà hàng.
Chúc các em học tốt!



Related to restaurant
1. taking the food order: ghi món ăn khách gọi
2. study the menu: xem thực đơn
3. be served to the table: được phục vụ tận bàn
4. pour water into the cup: rót nước vào chén
5. having their meal: đang ăn
6. Busy with customers: bận rộn với khách hàng
7. be set for a meal: được sắp sẵn cho bữa ăn

 




Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ