sologan

Reading / Unit 20: Vocabulary: Siêu thị

Ngày đăng: 2016-03-17

Chào các em! Ms Anh Thư – TOEICPACIFIC gửi đến các em một số từ vựng thông dụng về chủ đề chủ đề Siêu thị để các em có thể mở rộng vốn từ vựng để làm bài thi TOEIC cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình.
Chúc các em học tốt!

 


 

Supermarket: siêu thị

aisle: lối đi( giữa các dãy hàng, dãy ghế)

bag : túi

baked goods đồ khô (bánh ngọt, bánh…)

beverage: đồ uống, thức uống nước giải khát

bin: thùng chứa

bread: bánh mỳ

canned goods: đồ đóng hộp

cash register: máy đếm tiền

cashier : người thu ngân

checkout : quầy thu tiền

conveyor : băng tải

Counter: quầy hàng

customer : khách mua hàng

dairy products/produce: các sản phẩm từ sữa

deli counter: quầy bán thức ăn ngon

drink: đồ uống, thức uống

freezer: máy ướp lạnh, máy làm lạnh

frozen foods: thức ăn đông lạnh

groceries : hàng tạp phẩm, tạp hóa

grocery : cửa hàng tạp hóa

household items/goods: đồ gia dụng

milk: sữa

produce: các sản phẩm

receipt: hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận

scale: cái cân đĩa

shelf: kệ, ngăn, giá để hàng

shopping basket: giỏ mua hàng

shopping cart: xe đẩy mua hàng

Shopping: mua sắm

snack : đồ ăn vặt, thức ăn nhanh





Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ