sologan

Reading / Unit 4: Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ngày đăng: 2015-12-14
Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của TOEIC, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành.
  1. Cấu trúc:
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. To be:
S + had been + Adj/ noun
Ex: My sister had been a great dancer when she was a student
2. Verb:
S + had + Pii (past participle)
Ex: I had gone to bed before 10 o’clock last night.
Công thức chung:
S + had been+ V-ing
Ex: I wanted to sit down because I had been standing all day at work.
II. Cách sử dụng:
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. 
Ex: After he had finished work, he went straight home. (Sau khi anh ấy hoàn thành công việc của mình, anh ấy đã về thẳng nhà)
2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We had lived in Sai Gon before 1975. (Chúng tôi đã sống ở Sài Gòn vào trước năm 1975)
3. Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If I had known that, I would have acted differently. (Nếu tôi biết chuyện đấy thì tôi sẽ cư xử khác)
4. Dùng trong câu ước muốn trái với Quá khứ
Ex: I wish you had told me about that (Giá mà bạn nói điều ấy với tôi từ trước)
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
1. Diễn đạt 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. (Tôi đã nghĩ nhiều về chuyện đấy từ trước khi bạn đề cập tới nó)
2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng Quá khứ đơn). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu.
Ex: My brothers had been watching TV for 2 hours before I came. (Các anh của tôi đã ngồi xem tivi từ 2 tiếng trước khi tôi đến)
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ