sologan

Reading / Unit 7: Cụm động từ (Phrasal Verbs) 2

Ngày đăng: 2015-12-18

K

Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 
Keep sb together: gắn bó 
Keep up: giữ lại , duy trì
Keep up with: theo kip ai 
Keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng 
Knock out: hạ gục ai

L

Lay down: ban hành , hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý 
Leave sb off: cho ai nghỉ việc 
Leave out: bỏ sót
Let sb down: làm ai thất vọng 
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai 
Let sb off: tha bổng cho ai 
Lie down: nằm nghỉ 
Live up to: sống xứng đáng với 
Live on: sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai 
Look after: chăm sóc 
Look at: quan sát 
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round: quay lại nhìn 
Look for: tìm kiếm 
Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ 
Look in on: ghé thăm 
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
Look into: xem xét , nghiên cứu 
Look on: đứng nhìn thờ ơ 
Look out: coi chừng 
Look out for: cảnh giác với 
Look over: kiểm tra 
Look up to: tôn trọng 
Look down on: coi thường 

M

Make up: trang điểm, bịa chuyện 
Make out: phân biệt 
Make up for: đền bù, hoà giải với ai 
Make the way to: tìm đường đến 
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn 
Miss out: bỏ lỡ 
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi 
Move in: chuyển đến 

O

Order sb about sth: sai ai làm gì

Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua 
Pass on to: truyền lại 
Pass out: ngất 
Pay sb back: trả nợ ai 
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra 
Pull back: rút lui 
Pull down: kéo đổ , san bằng 
Pull in to: vào( nhà ga ) 
Pull sth out: lấy cái ǵì ra 
Pull over at: đỗ xe
Put sth aside: cất đi, để dành 
Put sth away : cất đi 
Put through to sb: liên lạc với ai 
Put down: hạ xuống 
Put down to: lí do của 
Put on: mặc vào; tăng cân 
Put up: dựng lên, tăng giá 
Put up with: tha thứ, chịu đựng 
Put up for: xin ai ngủ nhờ 
Put out: dập tắt 
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 
Put off: trì hoãn 

R

Run after: truy đuổi 
Run away/ off from: chạy trốn 
Run out (of): cạn kiệt 
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại 
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ 
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào 
Ring after: gọi lại sau 
Ring off: tắt máy (điện thoại)

S

Save up: để dành 
See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt 
See sb though: nhận ra bản chất của ai 
See over = go over: Kiểm tra
Send for: yêu cầu, mời gọi 
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) 
Send back: trả lại 
Set out/off: khởi hành, bắt đầu 
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên 
Set sb back: ngăn cản ai 
Settle down : an cư lập nghiệp 
Show off: khoe khoang , khoác lác 
Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh 
Shut down: sập tiệm, phá sản 
Shut up: ngậm miệng lại 
Sit round: ngồi nhàn rỗi 
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya 
Slown down: chậm lại 
Stand by: ủng hộ ai 
Stand out: nổi bật 
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung 
Stand in for: thế chỗ của ai 
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại 
Stay up: thức khuya 
Stay on at: ở lại trường để học thêm 

T

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi 
Take after: giống ai như đúc 
Take sb/sth back to: đem trả laị
Take down: lấy xuống 
Take in: lừa gạt ai, hiểu 
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người 
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì 
Take over: giành quyền kiểm soát 
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
Take to: yêu thích 
Talk sb into st: thuyết phục ai 
Talk sb out of: cản trở ai 
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi 
Throw out: vứt đi, tống cổ ai 
Tie down: ràng buộc 
Tie in with: buộc chặt 
Tie sb out: làm ai đó mệt lả
Tell off: mắng mỏ 
Try on: thử (quần áo) 
Try out: thử...(máy móc) 
Turn away = turn down: từ chối 
Turn into: chuyển thành 
Turn out: hóa ra là 
Turn on/off: mở, tắt 
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hịên, đến tới 
Turn in: đi ngủ 

U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt 
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W

Wait for: đợi 
Wait up for: đợi ai đến tận khuya 
Watch out/over: coi chừng
Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần 
Wear sb out: làm ai mệt lả người
Work off: loại bỏ 
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động 
Wipe out: huỷ diệt 
Write down: viết vào 

Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ