sologan

Reading / Unit 29: Một số từ vựng thường gặp trong bài nghe tranh Part 1: Từ vựng Văn phòng

Ngày đăng: 2016-04-06

Chào các em! Ms Anh Thư - TOEICPACIFIC gửi các em từ vựng cho phần mô tả tranh phần I nhé.
Chúc các em học tốt.
Từ vựng liên quan đến Văn phòng.

 
In office
 
1. copier: máy photocopy
2. unoccupied desk: bàn trống
3. do the paper work: làm công việc văn phòng
4. file cabinet: tủ hồ sơ
5. drawing table: bàn có ngăn kéo
6. hand the paper: trao giấy tờ
7. view some documents: xem tài liệu
8. read through pages: đọc qua các trang giấy
9. address: diễn thuyết, nói với, giải quyết, hướng vào
10. reach into the cabinet: với tay vào tủ hồ sơ
11. check information: kiểm tra thông tin
12. turn the newspaper: trao tờ báo
13. Make a phone call: Gọi điện thoại
14. workstation: bàn để máy vi tính
15. distribute the papers: phân phát báo
16. hang up the phone: cúp điện thoại
17. office supplies: văn phòng phẩm
18. deliver the speech: đọc diễn văn
19. organize the paper: sắp xếp giấy tờ

 




Question:
  • A

  • B

  • C

  • D

          
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ