Reading / Unit 30: Một số từ vựng thường gặp trong bài nghe tranh Part 1: Từ vựng liên quan đến Mua sắm
Ngày đăng: 2016-04-08
Chào các em! Ms Anh Thư - TOEICPACIFIC tiếp tục gửi đến các em phần từ vựng thường xuất hiện trong phần Photograph - Listening: từ vựng liên quan đến Mua sắm. Chúc các em học tốt!
Related to shopping
1. be on display: được trưng bày
2. be placed on the shelves: được để trên giá
3. browsing in the store: xem qua ở cửa hàng
4. examining some goods: Kiểm tra hàng
5. Purchasing the goods: mua hàng
6. be stacked on the floor: chồng, chất trên sàn nhà
7. be displayed được trưng bày