sologan

Reading / Unit 1: Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Ngày đăng: 2015-12-13
Trong lúc Luyện thi Toeic với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal words (từ tín hiệu) quan trọng để nhận biết thì một cách chính xác.
Các bạn cần nắm chắc cấu tạo, chức năng của Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để làm nền tảng cho những phần tiếp theo:

Dạng thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)
1. Tobe:                S+is/am/are+ Adj/ Noun
Ex:                   She is active
                        They are energetic men
  
                        
2. V-infinitive:      S+ Vchia

Ex:                    She often writes reports
                         They usually help each other.
1. S+is/am/are+Ving
 
 
Ex: She is making presentation
      They are having a meeting


 
CHỨC NĂNG:        
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)
Ex: I usually go to school at 6 a.m
 
2. Diễn đạt lịch trình cho các hoạt động công cộng ( a schedule), như giao thông công công gồm; máy bay, xe bus….
 Ex: The plane departs at 3 p.m this afternoon

 3. Khi nói về một sự thật (facts/truth)
Ex: - I work as a painter
      - The sun rises in the East and sets in the West

4. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
 Ex: What will you do if you fail your exam?
 
5. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi)
 Ex: - We will wait, until she calls
       - Tell her that I’ll call as soon as she arrives home
       - My mom will open the door when/whenever/every time he comes home
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói:
 Ex: It's raining now
 
2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement) và chắc chắn xảy ra, co kèm theo giới từ chỉ thời gian của tương lai như, tomorrow…
 Ex: I'm meeting her at 6.30. tomorrow


SIGNAL WORDS (Từ nhận biết giúp ta chọn thì đúng trong bài thi Toeic.)
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
•       every ...
•       always
•       often                                            
•       normally
•       usually/ regulary
•       sometimes
•       seldom/ rarely
•       never
•       first
•       then
•       at this moment
•       at the moment
•       at this time
•       today
•       now
•       right now
•       for the time being (now)
•       Listen!
•       Look!
  • Currently
 
 
Một số động từ không có dạng V-ing
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn giản:
•       state: be, cost, fit, mean, suit
Example: We are on holiday.
•       possession: belong, have (sở hữu)
Example: Sam has a cat.
•       senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Example: He feels the cold.
•       feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Example: Jane loves pizza.
•       brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Example: I believe you.
 
Similarly with Google+ Comments Counter:

FACEBOOK MS.ANH THƯ